MÁY BAO FILM VÀ BAO ĐƯỜNG TỰ ĐỘNG
MODEL: FSC-100 COATER
Công suất bao:
o Bao film : 100 kg/ mẻ
o Bao đường: 60 kg/mẻ
Nguồn điện cung cấp : 380V, 3 phase, 50 Hz
A. MÁY CHÍNH
1. Kích thước máy : (D)1650 x (R)1260 x (C)1830
2. Kích thước nồi bao : Đường kính 1100 mm
3. Trọng lượng máy : Xấp xỉ 2000 kg
4. Vật liệu chế tạo nồi bao : Inox 316L
5. Vỏ máy bao che nồi bao: Inox 304, kiểu 02 lớp vỏ, ở giữa có lớp cách nhiệt để tránh tổn thất khí lạnh trong phòng máy và an toàn cho người sử dụng.
6. Cửa hai bên hông: Inox 304, kiểu 02 lớp vỏ, ở giữa có lớp cách nhiệt, có gắn joint cửa bằng silicon chịu nhiệt. Các ron tháo lắp dễ dàng khi cần vệ sinh máy, bề mặt phải bóng, sạch và dễ vệ sinh.
7. Trục giữ súng phun : Inox 304
8. Cửa lấy viên ra : Inox 304
9. Cửa máy : Inox 304
10. Cánh đảo và phần giữ cánh đảo : Inox 316L
11. Motor giảm tốc của nồi bao : Công suất 2,2 kw, 380V, 3 Phase, 50Hz.
12. Vòng quay nồi bao : 1-20 vòng/phút, điều khiển bằng Inverter hiệu ABB
13. Súng phun bao film : 02 cái
14. Bơm nhu động : 01 cái
15. Dây Silicon, xuất xứ Anh
16. Thùng khuấy dung dịch bao phim có motor khuấy và gắn bánh xe, cánh trộn bằng inox 316L: 01 cái
17. Motor khuấy dung dịch: Kiểu motor khí quay tròn, có phát chặn bụi (loại chống cháy nổ): 01 cái
18. Đèn chiếu sáng nồi bao: 01 cái
19. Miệng ống thổi: Inox 304, ôm sát nồi bao.
20. Miệng ống hút: Inox 304, ôm sát nồi bao.
21. Ống thổi và ống hút trên nóc máy chính: Được lắp van điều chỉnh lưu lượng gió.
22. Các ổ đỡ nồi bao có lắp phát chặn bụi. Ổ đỡ cửa nồi bao được lắp 2 ổ nằm dưới nồi bao.
23. Thiết kế thẩm mỹ và đặc biệt an toàn, chống cháy nổ.
B. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
B.1 / Hệ thống điện:
1. Bảng điều khiển: Màn hình cảm ứng 65.000 màu (Touch-screen) 10 inch.
2. Chương trình điều khiển: Lập trình hoàn toàn tự động bằng PLC.
3. Các thông số điều khiển như nhiệt độ, đồng hồ hiển thị vòng quay của nồi bao, các nút bấm đều được thao tác trên màn hình cảm ứng.
4. Đồng hồ áp suất khí nén và van điều chỉnh áp suất khí nén.
5. Nhiệt độ khí vào để sấy viên: Đạt từ 80 - 90°C, sai số nhiệt độ: ± 1°C. Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ gió thổi vào, chỉ thị nhiệt độ viên nhân và gió hút ra được cài đặt và hiển thị trên màn hình cảm ứng.
6. Các nút đèn báo, switch, Emergency: Tiêu chuẩn châu Âu.
7. CB, contactor: Xuất xứ Nhật Bản.
8. Đồng hồ đo áp suất âm trong nồi bao: Xuất xứ Mỹ
9. Hệ thống điện: Thiết kế an toàn, có mạch bảo vệ mất pha, hệ thống bảo vệ động cơ, điện trở (tự ngắt nhiệt khi mất gió). Sai số nhiệt độ đồng hồ và nhiệt độ thực không quá ± 1°C.
B.2/ Hệ thống khí nén:
Hệ thống điều khiển khí nén: Hiệu Festo – Đức
C. HỆ THỐNG LỌC KHÍ & CẤP KHÍ NÓNG
Hệ thống lọc khí vào: Đạt tiêu chuẩn GMP WHO, các bộ lọc tháo ráp dễ dàng khi thay thế hoặc vệ sinh.
1. Vật liệu : Thùng lọc bằng Inox 304
2. Kiểu cấp nhiệt : Dùng điện trở hoặc hơi nước.
3. Công suất điện trở tối đa: 36KW
4. Quạt thổi : Motor ABB 2,2 kw/ 380V, 3 phase, 50Hz
5. Lọc khí vào qua 04 cấp:
7.1. Lọc côn trùng: Lưới inox 304, mắt lưới 0.1 mm.
7.2. Lọc thô G4.
7.3. Lọc túi F9.
7.4. Lọc Hepa EU13 lắp sau điện trở, chịu nhiệt 250°C.
D. HỆ THỐNG HÚT BỤI
1. Vật liệu : Inox 304
2. Kiểu thu bụi: Kiểu khô.
3. Quạt hút Turbo : của Nhật
4. Công suất motor : 5,5KW, 380V, 3phase, 50Hz
5. Bộ lọc bụi khí thải qua 4 cấp: Cyclone, lọc túi vải, F8, Hepa.
6. Van xả bụi: 01 cái.
7. Bộ giữ bụi tự động bằng xy lanh khí nén.
- Máy bơm: 3/4 HP, 220 V
- Đầu phun.
Hệ thống đảm bảo an toàn cho người sử dụng và sản phẩm trong các trường hợp mất điện, mất áp khí nén đột ngột.
Tất cả lỗi đều được hiển thị trên màn hình và máy tự động dừng lại, bao gồm:
1. Khí nén không có hoặc áp suất khí nén không đủ.
2. Mất pha, quá nhiệt.
3. Quên mở nút khẩn cấp Emergency.
4. Nhiệt độ khí thổi ra quá thấp, tự động điều chỉnh.
5. Khi cúp điện đột ngột, motor nồi bao dừng lại, bơm dung dịch dừng lại, súng phun tự động ngừng phun.
6. Tắt súng phun – bơm nhu động dừng lại.
7. Chạy tự động: Nồi bao quay, súng phun hoạt động; nồi bao ngừng, súng phun ngừng hoạt động.
- Nhấn nút “Lấy viên ra” trên màn hình cảm ứng, nồi bao sẽ tự động quay ngược lại để lấy viên ra.